Thợ làm trần nhựa PVC Nano giả gỗ tại Sóc sơn giá rẻ chuyên nghiệp uy tín
Thợ làm trần nhựa PVC Nano giả gỗ tại Sóc sơn giá rẻ chuyên nghiệp uy tín
Gọi ngay: 0336.73.83.83
Xem thêm: Trần Nhựa Đông Anh
Xem thêm: Ốp Tường Nhựa Đông Anh
1. Tổng quan về trần nhựa giả gỗ
– Bề mặt dễ dàng lau chù
– Mẫu mã hoa văn đa dạng: vân gỗ, vân đá tự nhiên, vân giấy dán tường,…
– Dễ dàng vận chuyển, thi công, tiết kiệm thời gian
– Thân thiện với môi trường
Bảng giá trần nhựa Nano giả gỗ trơn
Trần nhựa Nano giả gỗ trơn, vân gỗ thường có độ dày từ 6mm – 9mm. Dưới đây là bảng giá tham khảo của trần nhựa Nano giả vân gỗ:
Đơn vị: VND
Loại trần nhựa | Đơn giá | ||||||
<10m2 | 10-25m2 | 26-45m2 | 46-75m2 | 76-100m2 | 101-200m2 | Từ 200m2 | |
Nano 6mm | 510.000 vnđ/m2 | 495.000 vnđ/m2 | 470.000 vnđ/m2 | 460.000 vnđ/m2 | 455.000 vnđ/m2 | 450.000 vnđ/m2 | 440.000 vnđ/m2 |
Nano 9mm | 530.000 vnđ/m2 | 515.000 vnđ/m2 | 505.000 vnđ/m2 | 495.000 vnđ/m2 | 485.000 vnđ/m2 | 475.000 vnđ/m2 | 470.000 vnđ/m2 |
Bảng giá trần nhựa PVC Nano lam sóng
Trần nhựa PVC lam sóng có thiết kế giống với gỗ thật đến 99%. Bảng giá tham khảo của tấm nhựa này như sau:
Đơn vị: VND
Loại trần nhựa lam sóng PVC | Đơn giá | ||||||
<10m2 | 10-25m2 | 26-45m2 | 46-75m2 | 76-100m2 | 101-200m2 | Từ 200m2 | |
3 sóng dày 14mm hoặc 5 sóng dày 9mm | 715.000 vnđ/m2 | 685.000 vnđ/m2 | 680.000 vnđ/m2 | 675.000 vnđ/m2 | 670.000 vnđ/m2 | 665.000 vnđ/m2 | 655.000 vnđ/m2 |
4 sóng dày 27mm hoặc 3 sóng dày 28mm | 785.000 vnđ/m2 | 770.000 vnđ/m2 | 760.000 vnđ/m2 | 745.000 vnđ/m2 | 730.000 vnđ/m2 | 720.000 vnđ/m2 | 715.000 vnđ/m2 |
Đơn giá vật tư trần nhựa Nano
Ngoài giá thi công trần nhựa Nano thì còn có giá một số vật tư khác. Những vật tư này giúp làm trần nhựa Nano có thẩm mỹ cao hơn, tinh tế hơn và thu hút hơn. Cụ thể:
- Giá phào góc/phào cổ trần: 120.000 vnđ/m dài
- Giá chỉ nhựa: 80.000 vnđ/m dài
- Khung xương thạch cao: 90.000 vnđ/m2
- Khung xương sắt hộp 2×2 vuông: 130.000 vnđ/m2.
Lưu ý: Những bảng giá dưới đây có thể thay đổi theo thị trường và thời gian. Do vậy chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá thường xuyên. |
Gọi ngay: 0336.73.83.83
Xem thêm: Trần Nhựa Đông Anh
Xem thêm: Ốp Tường Nhựa Đông Anh
Bảng giá trần nhựa Nano giả gỗ trơn
Trần nhựa Nano giả gỗ trơn, vân gỗ thường có độ dày từ 6mm – 9mm. Dưới đây là bảng giá tham khảo của trần nhựa Nano giả vân gỗ:
Đơn vị: VND
Loại trần nhựa | Đơn giá | ||||||
<10m2 | 10-25m2 | 26-45m2 | 46-75m2 | 76-100m2 | 101-200m2 | Từ 200m2 | |
Nano 6mm | 510.000 vnđ/m2 | 495.000 vnđ/m2 | 470.000 vnđ/m2 | 460.000 vnđ/m2 | 455.000 vnđ/m2 | 450.000 vnđ/m2 | 440.000 vnđ/m2 |
Nano 9mm | 530.000 vnđ/m2 | 515.000 vnđ/m2 | 505.000 vnđ/m2 | 495.000 vnđ/m2 | 485.000 vnđ/m2 | 475.000 vnđ/m2 | 470.000 vnđ/m2 |
Bảng giá trần nhựa PVC Nano lam sóng
Trần nhựa PVC lam sóng có thiết kế giống với gỗ thật đến 99%. Bảng giá tham khảo của tấm nhựa này như sau:
Đơn vị: VND
Loại trần nhựa lam sóng PVC | Đơn giá | ||||||
<10m2 | 10-25m2 | 26-45m2 | 46-75m2 | 76-100m2 | 101-200m2 | Từ 200m2 | |
3 sóng dày 14mm hoặc 5 sóng dày 9mm | 715.000 vnđ/m2 | 685.000 vnđ/m2 | 680.000 vnđ/m2 | 675.000 vnđ/m2 | 670.000 vnđ/m2 | 665.000 vnđ/m2 | 655.000 vnđ/m2 |
4 sóng dày 27mm hoặc 3 sóng dày 28mm | 785.000 vnđ/m2 | 770.000 vnđ/m2 | 760.000 vnđ/m2 | 745.000 vnđ/m2 | 730.000 vnđ/m2 | 720.000 vnđ/m2 | 715.000 vnđ/m2 |
Đơn giá vật tư trần nhựa Nano
Ngoài giá thi công trần nhựa Nano thì còn có giá một số vật tư khác. Những vật tư này giúp làm trần nhựa Nano có thẩm mỹ cao hơn, tinh tế hơn và thu hút hơn. Cụ thể:
- Giá phào góc/phào cổ trần: 120.000 vnđ/m dài
- Giá chỉ nhựa: 80.000 vnđ/m dài
- Khung xương thạch cao: 90.000 vnđ/m2
- Khung xương sắt hộp 2×2 vuông: 130.000 vnđ/m2.
Gọi ngay: 0336.73.83.83
Xem thêm: Trần Nhựa Đông Anh
Xem thêm: Ốp Tường Nhựa Đông Anh
Địa chỉ thi công trần nhựa Nano uy tín có giá tốt nhất
Để lựa chọn địa chỉ thi công trần nhựa Nano uy tín, bạn có thể xem xét các tiêu chí sau đây:
- Công ty có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp có kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công trần nhựa Nano.
- Chất lượng sản phẩm trần nhựa Nano tốt, đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và an toàn.
- Giá cả hợp lý và phù hợp với ngân sách của bạn.
- Thời gian thi công tối ưu nhất
- Có chế độ bảo trì, bảo dưỡng, phục vụ tốt.